Tóm tắt:
Sản phẩm Xe kéo phá hủy ISUZU 3 tấn là một chiếc xe mạnh mẽ và đáng tin cậy được thiết kế cho các hoạt động kéo và phục hồi hiệu quả. Với động cơ mạnh mẽ, khung gầm chắc chắn và trang bị cao cấp, chiếc xe kéo này được trang bị để thực hiện nhiều nhiệm vụ kéo một cách dễ dàng. Cho dù đó là hỗ trợ bên đường, phục hồi xe hay kéo xe khuyết tật, Xe kéo phá hủy ISUZU 3 tấn được chế tạo để mang lại hiệu suất và độ tin cậy vượt trội.
Tính năng, đặc điểm:
- Động cơ mạnh mẽ: Được trang bị động cơ Qingling Isuzu 4HK1-TC51, dung tích 5.193L, cho công suất tối đa 190 mã lực và công suất đầu ra 141 kW. Động cơ này đảm bảo hiệu suất và hiệu quả tối ưu trong quá trình vận hành kéo.
- Truyền động đa năng: Trang bị hộp số tay 6 cấp Isuzu với 1 số tiến và XNUMX số lùi, giúp chuyển số mượt mà và chính xác để nâng cao khả năng kiểm soát và cơ động.
- Khung xe chắc chắn: Được xây dựng trên khung gầm Qingling Isuzu 700P với chiều dài cơ sở 4475mm, mang đến sự ổn định và bền bỉ. Mẫu khung gầm QL1100A8MAY cung cấp sự hỗ trợ đáng tin cậy cho các nhiệm vụ kéo hạng nặng.
- Thiết bị nâng cao: Thiết bị phía trên PFT5100TQZP5 mang nhãn hiệu ISUZU có sức nâng 3125kg, đảm bảo hoạt động kéo xe hiệu quả và an toàn. Thiết bị phía trên này được thiết kế để vận hành dễ dàng và hoạt động đáng tin cậy.
- Khả năng chịu tải cao: Với tổng trọng lượng 10 tấn và trọng lượng xe 6.68 tấn, ISUZU 3 Ton Xe kéo phá hủy có thể xử lý tải nặng một cách dễ dàng, khiến nó phù hợp với nhiều ứng dụng kéo khác nhau.
- Hệ thống treo được tối ưu hóa: Có hệ thống treo trước và sau với kích thước 1.11/2.905 mét, mang lại sự ổn định và thoải mái hơn trong quá trình kéo.
- Lốp đáng tin cậy: Được trang bị 6 lốp có thông số kỹ thuật 8.25R20 14PR, mang lại khả năng bám đường và độ bền tuyệt vời cho nhiều điều kiện đường sá khác nhau.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn khí thải: Phù hợp với EURO II EURO III EURO IV, EURO V, và EURO Tiêu chuẩn khí thải VI, đảm bảo tuân thủ môi trường và giảm lượng khí thải trong quá trình vận hành.
Thông số kỹ thuật:
Thông tin cơ bản | |
---|---|
Hình thức lái xe | 4X2 |
Khoảng cách giưa hai cây láp | 4475mm |
Kích thước xe | 8.49 × 2.42 × 2.44 mét |
tổng trọng lượng | 10 tấn |
Trọng lượng xe | 6.68 tấn |
Tốc độ tối đa | 110 km / h |
Đường bánh trước / Đường bánh sau | Mặt trước: 1680mm; Phía sau: 1650mm |
Hệ thống treo trước/Hệ thống treo sau | 1.11 / 2.905 mét |
Thông số động cơ | |
---|---|
Mô hình động cơ | Thanh Linh Isuzu 4HK1-TC51 |
Displacement | 5.193L |
Mã lực tối đa | Mã lực 190 |
Công suất ra tối đa | 141 kw |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO II EURO III EURO IV, EURO V, EURO VI |
Thông số thiết bị trên | |
---|---|
Mô hình xe | PFT5100TQZP5 |
Thương hiệu thiết bị trên | ISUZU |
Sức nâng | 3125kg |
Tham số truyền | |
---|---|
Mô hình truyền dẫn | Isuzu Hướng dẫn sử dụng sáu tốc độ |
Số lượng bánh răng | 6 |
Số lùi | 1 |
Thông số khung gầm | |
---|---|
Thương hiệu khung gầm | thanh linh |
Dòng khung gầm | ISUZU 700P |
Mô hình khung gầm | QL1100A8MAY |
Số lò xo lá | 8 / 10 + 6 |
Lốp xe | |
---|---|
Số lượng lốp | 6 |
Thông số kỹ thuật lốp | 8.25R20 14PR |
Đánh giá
Hiện chưa có đánh giá nào.